Phớt cơ khí máy bơm có nhiều tên gọi khác nhau: phớt bơm, phốt bơm, phớt chèn cơ khí, phớt mặt chà, mechanical seal, phốt lò xo, phốt vành chèn, bộ làm kín cơ khí,…
Phớt bơm được sử dụng cho nhiều hãng máy bơm khác nhau: Ebara, Grundfos, Pentax, Tsurumi, Wilo, CNP, Shinmaywa, Matra, Dragon, Lowara, Teral, Panasonic, …
Một số hãng sản xuất phớt bơm thứ ba như: Eagle burgmann, Roten, Vulcan, John Crane…
Ứng dụng phớt bơm Grundfos SE, SEG, SL, SL1, SLV
Phớt bơm chìm Grundfos SE dùng cho các model sau:
Phớt bơm Grundfos SE: SE1.50.65.22, SE1.50.65.30,SE1.50.65.40, SE1.50.80.22, SE1.80.100.40, SE1.50.80.30, SE1.50.80.40, SE1.80.80.15, SE1.80.80.22, SE1.80.80.30, SE1.80.80.40, SE1.80.80.55, SE1.80.80.75, SE1.80.100.15, SE1.80.100.22, SE1.80.100.30, , SE1.80.100.55, SE1.80.100.75, SE1.100.100.40, SE1.100.100.55, SE1.100.100.75, SE1.100.150.40, SE1.100.150.55,
SE1.100.150.75,
Phớt máy bơm Grundfos SEV: SEV.65.65.22, SEV.65.65.30, SEV.65.65.40, SEV.65.80.22, SEV.65.80.30, SEV.65.80.40, SEV.80.80.11, SEV.80.80.13, SEV.80.80.15, SEV.80.80.22, SEV.80.80.40, SEV.80.80.40, SEV.80.80.60, SEV.80.80.75, SEV.80.80.92, SEV.80.80.110, SEV.80.100.11, SEV.80.100.13, SEV.80.100.15, SEV.80.100.22, SEV.80.100.40, SEV.80.100.40,
Thông số kỹ thuật phớt bơm Grundfos SE, SEG, SL, SL1, SLV
Loại phớt: Phớt cụm inox nguyên khối.
Mã phớt: SE.
Ứng dụng: Phớt bơm SE dùng cho bơm chìm Grundfos SE, SEG, SL, SL1, SLV.
Vật liệu : SiC/ SiC/ VITON/ SUS304.
Nhiệt độ làm việc : -20 °C ~ +180 °C.
Môi chất làm việc: nước sạch, nước thải, nước có cát, nước có hóa chất.
Áp suất Max : 25 bar.
Size trục: 22mm, 32 mm.
Sản phẩm cùng loại

Phớt bơm chìm Wilo EMU
Liên hệ

Phớt Bơm Ebara MATRIX
Liên hệ

Phớt bơm Wilo
Liên hệ

Phớt Bơm Chìm Shinmaywa
Liên hệ

Phớt bơm chìm ebara DML
Liên hệ

Phớt bơm chân không
Liên hệ